BẢNG GIÁ

QUY TRÌNH LÀM VIỆC

1
Tư Vấn – Khảo Sát
2
Thiết Kế Ý Tưởng Mặt Bằng
3
Thiết Kế Phối Cảnh
4
Thiết Kế Ý Tưởng Nội Thất
5
Thiết Kế Phối Cảnh Nội Thất
6
Triển Khai Hồ Sơ Thi Công

Bảng giá tư vấn thiết kế

TRỌN GÓI (VNĐ/m2)

250.000

Nhà phố, Nhà vườn

280.000

Biệt thự, Villa

CHI TIẾT KIẾN TRÚC

CHI TIẾT NỘI THẤT

KẾT CẤU, ĐIỆN NƯỚC

3D NỘI, NGOẠI THẤT

KIẾN TRÚC (VNĐ/M2)

130.000

Nhà phố, Nhà vườn

150.000

Biệt thự, Villa

CHI TIẾT KIẾN TRÚC

KẾT CẤU, ĐIỆN NƯỚC

3D NGOẠI THẤT

NỘI THẤT (VNĐ/M2)

150.000

Nhà phố, Nhà vườn

180.000

Biệt thự, Villa

CHI TIẾT NỘI THẤT

ĐIỆN NƯỚC LIÊN QUAN

3D NỘI THẤT

CONCEPT (VNĐ/M2)

60.000

Nhà phố, Nhà vườn

80.000

Biệt thự, Villa

CONCEPT MẶT BẰNG

ONCEPT 3D NGOẠI THẤT

TIẾN ĐỘ THIẾT KẾ & GIAI ĐOẠN THANH TOÁN

5 Ngày
BẮT ĐẦU
Tư vấn & Trao đổi
Thiết kế mặt bằng
Đặt cọc
5-10 triệu
GIAI ĐOẠN 01
Chốt phương án thiết kế mặt bằng
Thiết kế kiến trúc
Ký hợp đồng
40% GTHĐ
7 Ngày
20 Ngày
GIAI ĐOẠN 02
Chốt phương án thiết kế kiến trúc
Thiết kế nội thất
Chốt giai đoạn 2
30% GTHĐ
GIAI ĐOẠN 03
Chốt phương án thiết kế nội thất
Triễn khai hồ sơ thi công
Chốt giai đoạn 3
20% GTHĐ
15 Ngày
5 Ngày
GIAI ĐOẠN 04
Bàn giao Full bộ hồ sơ
10% GTHĐ

• PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH

  • Phần diện tích tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với cote vỉa hè tính 200% diện tích của tầng tương ứng.
  • Phần diện tích tầng hầm có độ sâu từ 1.5 đến 2.0 m² so với cote vỉa hè tính 170% diện tích.
  • Phần diện tích tầng hầm có độ sâu từ 1.0 đến 1.5 m² so với cote vỉa hè tính 150% diện tích.
  •  Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích, kể cả ban công, lôgia
  • Sân trước và sân sau tính 50% diện tích.

  • Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau 50% diện tích (sân thượng, sân phơi mái BTCT, lam BTCT).
  • Mái tôn tính 30% diện tích.
  • Mái bằng bê tông cốt thép tính 50% diện tích
  • Mái ngói tính 100% diện tích
  • Ô trống thông tầng, giếng trời trong nhà có diện tích nhỏ hơn 10 m tính 100% nếu lớn 10 mỏ tính 50% diện tích

• HỆ SỐ DIỆN TÍCH

  • Nhà có tổng diện tích sàn dưới 100 nhân hệ số 1.3.
  • Nhà có tổng diện tích sàn dưới 150 nhân hệ số 1.2.
  • Nhà có tổng diện tích sàn từ 150 – 400 m2 nhân hệ số 1.0.
  • Nhà có tổng diện tích sàn từ 400 trở lên nhân hệ số 0.85.
  • Biệt thự có tổng diện tích sàn trên 1.000 m2 trở lên nhân hệ số 0.7.
  • Nhà thiết kế theo phong cách cổ điển nhân hệ số 1.3.
  • Nhà thiết kế theo phong cách tân cổ điển nhân hệ số 1.2.
  • Nhà thiết kế theo phong cách hiện đại nhân hệ số 1.0.
  • Nhà có một, hai và ba mặt tiền nhân hệ hệ số lần lượt: 1.0; 1.1 và 1.2.
  • Thiết kế đối với công trình cải tạo nhân hệ số 1.2.
  • Thiết kế showroom nhân hệ số 1.5.
  • Thiết kế quán cafe nhân hệ số 1.2.
  • Thiết kế studio nhân hệ số 1.2.

• LƯU Ý

  • ĐƠN GIÁ CHƯA BAO GỒM :
  • Thuế Giá trị Gia tăng (VAT): 10%

  • Hồ sơ dự toán : 0.2% Tổng dự toán công trình
  • Chi phí XPXD: 10.000.000 đồng – 15.000.000 đồng (tuỳ thuộc vào từng Quận sẽ có chi phí cụ thể). )

  • Chi phí giám sát tác giả: 2.000.000 đồng/lần (chưa bao gồm chi phí đi lại và ăn ở của KTS). )

  • Hợp đồng thiết kế có giá trị tối thiểu là 20.000.000 đồng.