QUY TRÌNH LÀM VIỆC
Bảng giá tư vấn thiết kế
TRỌN GÓI (VNĐ/m2)
250.000
Nhà phố, Nhà vườn
280.000
Biệt thự, Villa
CHI TIẾT KIẾN TRÚC
CHI TIẾT NỘI THẤT
KẾT CẤU, ĐIỆN NƯỚC
3D NỘI, NGOẠI THẤT
KIẾN TRÚC (VNĐ/M2)
130.000
Nhà phố, Nhà vườn
150.000
Biệt thự, Villa
CHI TIẾT KIẾN TRÚC
KẾT CẤU, ĐIỆN NƯỚC
3D NGOẠI THẤT
NỘI THẤT (VNĐ/M2)
150.000
Nhà phố, Nhà vườn
180.000
Biệt thự, Villa
CHI TIẾT NỘI THẤT
ĐIỆN NƯỚC LIÊN QUAN
3D NỘI THẤT
CONCEPT (VNĐ/M2)
60.000
Nhà phố, Nhà vườn
80.000
Biệt thự, Villa
CONCEPT MẶT BẰNG
ONCEPT 3D NGOẠI THẤT
TIẾN ĐỘ THIẾT KẾ & GIAI ĐOẠN THANH TOÁN
5 Ngày
BẮT ĐẦU
Tư vấn & Trao đổi
Thiết kế mặt bằng
Đặt cọc
5-10 triệu
GIAI ĐOẠN 01
Chốt phương án thiết kế mặt bằng
Thiết kế kiến trúc
Ký hợp đồng
40% GTHĐ
7 Ngày
20 Ngày
GIAI ĐOẠN 02
Chốt phương án thiết kế kiến trúc
Thiết kế nội thất
Chốt giai đoạn 2
30% GTHĐ
GIAI ĐOẠN 03
Chốt phương án thiết kế nội thất
Triễn khai hồ sơ thi công
Chốt giai đoạn 3
20% GTHĐ
15 Ngày
5 Ngày
GIAI ĐOẠN 04
Bàn giao Full bộ hồ sơ
10% GTHĐ
• PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH
- Phần diện tích tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với cote vỉa hè tính 200% diện tích của tầng tương ứng.
- Phần diện tích tầng hầm có độ sâu từ 1.5 đến 2.0 m² so với cote vỉa hè tính 170% diện tích.
- Phần diện tích tầng hầm có độ sâu từ 1.0 đến 1.5 m² so với cote vỉa hè tính 150% diện tích.
- Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích, kể cả ban công, lôgia
-
Sân trước và sân sau tính 50% diện tích.
- Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau 50% diện tích (sân thượng, sân phơi mái BTCT, lam BTCT).
- Mái tôn tính 30% diện tích.
- Mái bằng bê tông cốt thép tính 50% diện tích
- Mái ngói tính 100% diện tích
- Ô trống thông tầng, giếng trời trong nhà có diện tích nhỏ hơn 10 m tính 100% nếu lớn 10 mỏ tính 50% diện tích
• HỆ SỐ DIỆN TÍCH
- Nhà có tổng diện tích sàn dưới 100 m² nhân hệ số 1.3.
- Nhà có tổng diện tích sàn dưới 150 m² nhân hệ số 1.2.
- Nhà có tổng diện tích sàn từ 150 m² – 400 m2 nhân hệ số 1.0.
- Nhà có tổng diện tích sàn từ 400 m² trở lên nhân hệ số 0.85.
- Biệt thự có tổng diện tích sàn trên 1.000 m2 trở lên nhân hệ số 0.7.
- Nhà thiết kế theo phong cách cổ điển nhân hệ số 1.3.
- Nhà thiết kế theo phong cách tân cổ điển nhân hệ số 1.2.
- Nhà thiết kế theo phong cách hiện đại nhân hệ số 1.0.
- Nhà có một, hai và ba mặt tiền nhân hệ hệ số lần lượt: 1.0; 1.1 và 1.2.
- Thiết kế đối với công trình cải tạo nhân hệ số 1.2.
- Thiết kế showroom nhân hệ số 1.5.
- Thiết kế quán cafe nhân hệ số 1.2.
- Thiết kế studio nhân hệ số 1.2.
• LƯU Ý
- ĐƠN GIÁ CHƯA BAO GỒM :
-
Thuế Giá trị Gia tăng (VAT): 10%
- Hồ sơ dự toán : 0.2% Tổng dự toán công trình
-
Chi phí XPXD: 10.000.000 đồng – 15.000.000 đồng (tuỳ thuộc vào từng Quận sẽ có chi phí cụ thể). )
-
Chi phí giám sát tác giả: 2.000.000 đồng/lần (chưa bao gồm chi phí đi lại và ăn ở của KTS). )
-
Hợp đồng thiết kế có giá trị tối thiểu là 20.000.000 đồng.